𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑準化:音節通常/NEW
準化
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
準化:音節通常/NEW
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
== Grade 1 (150) == {| class="sortable wikitable" |- style="line-height:1.4em" ! <br /> ! style="white-space:nowrap" | Standard Character<br /> ! style="white-space:nowrap" | Varient(s)<br /> ! style="white-space:nowrap" | Reading(s)<br /> ! style="white-space:nowrap" | Definition<br /> ! style="white-space:nowrap" | Grade<br /> |- | {{0|000}}1 || style="font-size:180%" | 吧 || 𡝕 𢽼 頗 𢁍 𣀟 𠄧 喡 且 || và || - Cộng thêm; với: Đầu và chân tay - Gần con số hai: Một và bông lau - Người Ấn Độ da đen: Chà và || 1 |- | {{0|000}}2 || style="font-size:180%" | 𧵑 || 𧶮 || của || - Vật sở hữu: Của cải - Liên từ nối chủ với vật sở hữu: Mẹ của nó - Cụm từ: Của đáng tội (xét cho cùng) || 1 |- | {{0|000}}3 || style="font-size:180%" | 𠬠 || 没 沒 || một || - Số đầu các con số: Một mình - Nhưng là (từ cổ) - Tỏ tường: Rõ mồn một - Tên tháng mười một: Tháng một || 1 |- | {{0|000}}4 || style="font-size:180%" | 固 || 𣎏 箇 || có CỐ ||- Hiện hữu: Có ta đây; Bên trên có cầu; Có... hay không? - Sở hữu: Có chồng; Giầu có; Có của; Có dư; Có đầu óc; Có tuổi (lớn tuổi) - Dễ thường: Có khi; Có nhẽ; Có thể; Có vẻ - Gắt gỏng: Cau có|| 1 |- | {{0|000}}5 || style="font-size:180%" | 羅 || 罗 𪜀 || là LA||- Hiện hữu: Tôi là người Việt - Hoặc: Hay là - Đặt điều kiện: Miễn là - Sà sà: Là đà sát mặt hồ || 1 |- | {{0|000}}6 || style="font-size:180%" | 空 || - || KHÔNG || - Từ kết câu hỏi - Từ để chối - Thiếu thốn: Không cha không mẹ; Không kèn không trống (đám tang im lìm; việc kín) - Mấy cụm từ: Khi không (bỗng); Cửa Không (nhà chùa); Ăn cơm không || 1 |- | {{0|000}}7 || style="font-size:180%" | 朱 || 渚 || cho CHU||- Trao tặng: Cho tiền - Bỏ vào: Cho nước vào nồi; Cho ít muối - Để giúp: Đấu tranh cho hoà bình; Mong ngài hiểu cho (tôi) - Vì vậy: Cho nên - Rộng ban phép: Cho rằng; Cho là đúng - Ghi cho đúng lẽ: Trọng tài cho điểm - Giữ thể diện: Đói cho sạch rách cho thơm; Gọi là cho có - Đến nỗi: Buộc cho chặt; Đánh cho chết || 1 |- | {{0|000}}8 || style="font-size:180%" | 各 || - || CÁC || - || 1 |- | {{0|000}}9 || style="font-size:180%" | 𥪝 || 工 中 𡧲 𥪞 𫏽 || trong ||Vị trí (Hv gọi là Nội): Trong nhà ngoài ngõ|| 1 |- | {{0|000}}10 || style="font-size:180%" | 㐌 || 吔 諸 || đã ||- Chuyện qua rồi: Việc đã rồi - Khỏi cơn khó chịu: Đã bệnh; Đã giận; Thuốc đắng đã tật - Mãn ý: Đã đời - Hãy chờ: Khoan đã; Làm xong việc đã - Mấy liên từ: Đã đành; Đã vậy|| 1 |- | {{0|000}}11 || style="font-size:180%" | 得 || 特 || ''ĐƯỢC'' ĐẮC || - Như lòng mong ước: Được vạn sự như ý; Trông được lắm! - Có phép: Được nghỉ - Thắng cuộc: Được kiện; Được cuộc; Bên nào thua, bên nào được? - Chiếm lợi cho mình: Được mùa (hoa màu); Được tiền; Được lòng; Được voi đòi tiên || 1 |- | {{0|000}}12 || style="font-size:180%" | 𠊛 || 𠊚 || người || - Nhân loại: Loài người - Kẻ ở chung quanh: Người ta; Người thợ; Người đàn ông... - Nói về bậc cao quý: Xin người nhận cho || 1 |- | {{0|000}}13 || style="font-size:180%" | 仍 || 忍 || những||- Các, chỉ số nhiều - Mấy liên từ: Chẳng những... lại (mà) còn; Những mong... - Từ đi trước Là* để báo nhiều thứ sắp kể: Những là... những là...|| 1 |- | {{0|000}}14 || style="font-size:180%" | 𢭲 || 貝 某 買 𠇍 众 喟 || với||- Cùng: Cha với con - Còn âm xưa là Vuối* - Giơ tay cố chụp vật ở cao: Không với tới - Hết chỗ bám: Chới với - Cụm từ: Với lại (* vả lại: * vừa rời đi vừa dặn thêm)|| 1 |- | {{0|000}}15 || style="font-size:180%" | 抵 || 帝 砥 || ĐỂ || - Đặt: Để trên bàn - Bỏ lại: Để quên; Cọp chết để da, người ta chết để tiếng; Để vợ (bỏ vợ) - Dành riêng: Của để; Để bụng (giận thầm) - Lối trang phục: Để tang; Để tóc; Để râu - Nhằm công dụng: Để mà; Áo để mặc - Mấy cụm từ: Đặt để (bịa chuyện); Để ý (lưu tâm); Đại để (nói chung); Để mặc (mặc kệ) || 1 |} ===others=== *và 𢯓 {{exp|Dùng đũa đưa đồ ăn vào miệng: Và cơm}} *[歾] một [歿] một [沒] một *là 羅 {{exp|- Thứ lụa mịn mặt: Phong gấm rủ là; Lượt là (các vải quý) - Ủi: Là quần áo}} * [倥] không [崆] không [悾] không [涳] không [箜] không * [擱] các [閣] các [榷] các, giác [格] cách, các * trong 𤄯 {{exp|- Trông suốt qua được: Nước trong như lọc - Không có vết dơ, tội lỗi: Trong trắng; Trong sạch}} * [提] đề, thì, để [邸] để [底] để [弤] để [詆] để [觝] để [牴] để [柢] để, đế [氐] để, đê [的] đích, để [厎] chỉ, để [舐] thỉ, để [坻] trì, để == Grade 2 (195) == == Grade 3 (255) == == Grade 4 (330) == == Grade 5 (430) == == Grade 6 (555) ==
各板㑄用𥪝張尼:
板㑄:0
(
䀡碼源
)
板㑄:Exp
(
䀡碼源
)
板㑄:Omichuhan
(
䀡碼源
)
𢮿徠
準化:音節通常/NEW
。
轉𢷮朝㢅內容界限