𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑準化:音節通常/others
準化
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
準化:音節通常/others
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
#[[標準化𡨸喃:hãy|hãy]] #* 唉<sup>*</sup> {{exp|- Tiếng đi đầu lệnh truyền: Hãy chờ xem - Mấy cụm từ: Hãy còn (vẫn thế); Hãy còn thơ ngây; Hãy hay (lúc ấy sẽ tính)}} #[[標準化𡨸喃:mời|mời]] #* 𠸼<sup>*</sup> {{exp|Thỉnh khách: Mời mọc}} #[[標準化𡨸喃:lãi|lãi]] #* 𧕬 {{exp|Trùng ở ruột: Sán lải}} #* 𥚥 {{exp|Tiền lời: Vốn lãi}} #:: 𥚥率(lãi suất) #:: 利𥚥(lời lãi) #* [來] lai, lãi #* [睞]<sup>*</sup> lãi #* [賚] lãi #* [籟] lại, lãi #* [蠡] lễ, lê, lãi, lỏa #[[標準化𡨸喃:tắt|tắt]] #* 𨄠 {{exp|- Lối đi vắn: Đường tắt - Rút vắn: Tóm tắt - Vất vả.}} #* 𤎕<sup>*</sup> {{exp|- Ngừng: Gió tắt - Dập lửa: Tắt bếp}} #[[標準化𡨸喃:nhúng|nhúng]] #* 𣴛<sup>*</sup> {{exp|- Dìm vào chất lỏng: Tay đã nhúng chàm - Mắc vướng: Nhúng tay vào vụ án mạng}} #[[標準化𡨸喃:hát|hát]] #* {{proposal|喝|hát}}<sup>*</sup> {{exp|- La to: Hát mệnh (ra lệnh lớn tiếng); Tề thanh hát thái (đồng thanh hoan hô); Hát đảo thái (đả đảo) - Xem Hát (he)}} #* {{proposal|喝|hát}} {{exp|- Uống; húp: Hát trà; Hát thang (húp cháo); Hát tây bắc phong (không có gì bỏ bụng) - Mấy cụm từ: Ái hát lưỡng trung (thích rượu); Hát tuý liễu (say rồi) - Tên: Hát giang - Cụm từ: ?Yêu hát? [Xem Hát (hè)]}} #* {{proposal|喝|hát}} {{exp|Xướng ca: Kép hát; Mẹ hát con khen hay}} #[[標準化𡨸喃:cu|cu]] #* {{proposal|鴝|cu}}<sup>*</sup> {{exp|- Loại bồ câu: Cu gáy - Hắn, nó: Cu cậu - Cô đơn: Cu ki - Dương vật: Con cu; Thằng cu (bé trai) (tiếng nói chơi)}} #* 蚼 {{exp|Rùa mu mềm: Cu đinh}} #[[標準化𡨸喃:ran|ran]] #* 㘓<sup>*</sup> {{exp|Âm thanh vang xa: Tiếng ran mặt đất; Binh uy từ đấy sấm ran trong ngoài}} #[[標準化𡨸喃:rắc|rắc]] #* 𢳯<sup>*</sup> {{exp|- Trải khắp: Rắc thuốc lên vết thương; Rắc bệnh cho mọi người - Lưa thưa: Nhà rải rắc; Mưa lắc rắc - Tiếng gẫy giòn: Răng rắc - Lộn xộn: Rắc rối}} #[[標準化𡨸喃:đua|đua]] #* 𢵋<sup>*</sup> {{exp|- Tranh hơn kém: Đua chen; Đua đòi; Chạy đua - Dô ra ngoài: Cây đua sang vườn hàng xóm}} #[[標準化𡨸喃:tê|tê]] #* 犀 {{exp|Động vật ăn kiến có lông như vảy: Con tê tê}} #* 𤺳 {{exp|- Cảm giác bị liệt một phần thân thể: Tê tê - Giẫy loạn: Giẫy tê tê - Khó cử động: Tê bại - Đau lòng: Tê tái - Kia; ấy (danh từ miền Trung): Ở đàng tê; Chẳng biết mô tê gì}} #* [躋] tễ, tê #* [擠] tễ, tê #* [西] tây, tê #* [齎] tê #* [齏] tê #* [賫] tê #* [嘶] tê #* [虀] tê #* [粞] tê #* [犀] tê #* [樨]<sup>*</sup> tê #* [棲] tê, thê #* [栖] tê, thê #* [澌] ti, tê #* [撕] ti, tê #[[標準化𡨸喃:hê|hê]] #* 希<sup>*</sup> {{exp|- Giọng cười chế nhạo: Hê hê - Từ đệm sau Hả* : Hả hê (thoả mãn)}} #[[標準化𡨸喃:rích|rích]] #* 嚦<sup>*</sup> {{exp|- (Mưa) dai: Rả rích - Cười e lệ: Rúc rích - Thứ đáng bỏ đi: Cũ rích; Hôi rích}} #[[標準化𡨸喃:te|te]] #* 呞<sup>*</sup> {{exp|- Tiếng gà: Te te - Vội: Te te chạy tới - Mau lẹ dở hơi: Le te - Tả tơi: Te tua - Lưới nhỏ bắt tôm tép}} #[[標準化𡨸喃:phím|phím]] #* 𣓦<sup>*</sup> {{exp|- Khấc để bấm dây đàn: Phím đàn dìu dặt tay tiên - Cây đàn: Phím đàn còn đây}} #[[標準化𡨸喃:gạo|gạo]] #* 檤 {{exp|Cây cho bông gòn}} #* 𥺊<sup>*</sup> {{exp|- Lúa xay bỏ trấu: Vo gạo nấu cơm; Gạo tẻ; Gạo nếp; Gạo lứt (giã dối còn nhiều cám); Gạo chiêm (lấy từ lúa gặt vào mùa nóng); Gạo mùa (lấy từ lúa gặt vào mùa mát) - Có hình hột gạo: Sán gạo - Cấp tốc dự bị thi cử (tiếng bình dân): Học gạo - Từ đệm sau Gượng*}} #:: 𥺊檜(gạo cội) #[[標準化𡨸喃:rủi|rủi]] #* 𥗐<sup>*</sup> {{exp|- Không may: Rủi ro - Tình cờ: Run rủi}} #:: 𥗐芻(rủi ro) #[[標準化𡨸喃:ro|ro]] #* 芻<sup>*</sup> {{exp|- Âm thanh như sáo: Điếu cày kêu ro ro - Từ đệm sau Co* (giúm lại): Ngồi co ro xó bếp - Từ đệm sau Rủi: Gặp chuyện rủi ro}} #[[標準化𡨸喃:cõng|cõng]] #* 拱<sup>*</sup> {{exp|Mang trên lưng: Cõng rắn cắn gà nhà}} #[[標準化𡨸喃:gạch|gạch]] #* 𤮄 {{exp|Đất sét nung cứng: Gậy vông phá nhà gạch}} #* 劃<sup>*</sup> {{exp|- Vạch vẽ: Gạch một đường dài - Xoá bỏ: Gạch tên}} #* {{proposal|𥗳|gạch}} {{exp|- Mỡ ở dưới mu cua: Gạch vàng béo ngậy - Gắng sức quá mức: Làm sặc gạch mà vẫn không đủ ăn}} #[[標準化𡨸喃:tẩy|tẩy]] #* 洗 {{exp|- Cạo bỏ: Tẩy vết mực - Muốn dấu: Lộ tẩy; Con bài tẩy - Ngưng giao dịch: Tẩy chay}} #* [洒] sái, tẩy, thối #* [洗]<sup>*</sup> tẩy, tiển #:: 洗瀝(tẩy sạch) #[[標準化𡨸喃:cơm|cơm]] #* 𩚵 {{exp|- Gạo chín: Ăn cơm nhà vác ngà voi; Cơm no bò cỡi; Cơm bưng tận miệng; Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt (vợ chồng bất hoà) - Cùi mềm ở trái cây: Trái nhãn dầy cơm - Chuối cau: Chuối cơm - Mấy cụm từ: Toi cơm (phí công sức); Như cơm bữa (nhiều lần); Trống cơm (trống khẩu nhỏ); Mụn cơm (cục cứng ở a)}} #:: 𩚵𥺊(cơm gạo) #[[標準化𡨸喃:cử|cử]] #* [舉]<sup>*</sup> cử #:: 舉知(cử tri) #* [筥] cử #* [櫸] cử #* [莒] cử #* [柜] cử, quỹ #* [椐] cư, cử #* [耜] tỉ, cử #* [枸] tẩy, tiển {{exp|- Chanh da vàng: Cử duyên; Cử toan (citric acid); Cử duyên toan nạp (sodium citrate) - Xem Cẩu (gou)}} #[[標準化𡨸喃:xong|xong]] #* 衝<sup>*</sup> {{exp|- Hết, tới hồi kết thúc: Công việc xong rồi - Không gặp trục trặc: Xong xuôi}} #[[標準化𡨸喃:đệm|đệm]] #* 笘<sup>*</sup> {{exp|- Chèn thêm: Đệm cho chắc - Thảm lót: Ghế có đệm; Đệm cỏ thảm hoa - Hoà âm: Đơn ca đệm nhạc}} #[[標準化𡨸喃:quỹ|quỹ]] #* [柜] cử, quỹ #* [簣] quỹ #* [蕢] quỹ #* [軌]<sup>*</sup> quỹ #* [餽] quỹ #* [饋] quỹ #* [簋] quỹ #* [晷] quỹ #* [揆] quỹ #* [宄] quỹ #* [匱] quỹ #* [匭] quỹ #* [櫃] quỹ, cự #[[標準化𡨸喃:tươi|tươi]] #* 鮮<sup>*</sup> {{exp|- Thực phẩm chưa ôi: Cá tươi có mang đỏ; Ăn sống nuốt tươi - Cây cối xanh tốt: Hoa tươi; Cau tươi (hạt cau không phơi khô) - Dáng người vui vẻ: Nét mặt tươi tỉnh - Thêm một ít trọng lượng cho hàng: Cân tươi - Chết mau và bất ưng: Chết tươi}} #[[標準化𡨸喃:cay|cay]] #* 𨐮<sup>*</sup> {{exp|- Vị đốt lưỡi: Ớt cay - Độc ác: Cay độc; Cay nghiệt - Cảm giác chua xót: Đắng cay; Cay cú Không ớt mà cay :: ''cay đắng''}} #[[標準化𡨸喃:làng|làng]] #* 廊<sup>*</sup> {{exp|- Đơn vị hành chính nhỏ nhất ở Việt nam: Phép vua thua lệ làng - Nhóm người chung lối sống: Làng báo; Làng văn; Làng xa mã; Làng chơi đã trở về già - Nơi công chúng: Kêu làng; Trình làng - Không có điểm đặc sắc: Làng nhàng - (Mắt) mờ - Chữ đệm sau Lẹ* : Lẹ làng (mau)}} #[[標準化𡨸喃:gá|gá]] #* 嫁<sup>*</sup> {{exp|- Lấy vợ lấy chồng: Gá nghĩa trăm năm - Chủ sòng: Gá bạc - Giả vờ: Gá tiếng - Cầm cố: Gá đồ vay tiền}} #[[標準化𡨸喃:gã|gã]] #* 子<sup>*</sup> {{exp|- Quán từ đi trước tên người đàn ông còn trẻ: Một gã thư sinh - Đại danh từ để gọi đàn ông còn trẻ: Gã kia từ đâu gã tới đâỷ}} #[[標準化𡨸喃:gạ|gạ]] #* 妸<sup>*</sup> {{exp|Dỗ dành người nghe làm điều có lợi cho mình: Gạ gẫm; Gạ bán}} #[[標準化𡨸喃:gả|gả]] #* 妸<sup>*</sup> {{exp|Cho con gái lập gia đình: Gả chồng}} #[[標準化𡨸喃:nặng|nặng]] #* 𥘀<sup>*</sup> {{exp|- Có trọng lượng cao: Nặng như chì - Làm dữ: Nặng tay - Trầm trọng: Ốm nặng - Quan trọng: Trách nhiệm nặng nề - Chậm chạp: Nặng nề; Nặng tai (hơi điếc) - Dáng buồn giận...: Nặng mặt - Nhớ tưởng mãi: Nặng lòng cố quốc - Một trong 5 dấu ghi lối từ Việt ngữ đổi âm: Dấu nặng}} #[[標準化𡨸喃:xả|xả]] #* 捨 {{exp|- Giặt sạch vết bẩn: Xả quần áo; Xả tóc - Đổ đi: Xả rác - Nghỉ một lúc: Xả hơi - Từ đệm sau Rủa*}} #* [扯] xả #* [捨]<sup>*</sup> xả #* [撦] xả #* [舍] xá, xả #[[標準化𡨸喃:vườn|vườn]] #* 園<sup>*</sup> {{exp|- Khu trồng rau, hoạ..: Vườn rộng rào thưa; Cây nhà lá vườn - Mấy cụm từ: Vườn hồng (nhà có con gái chưa chồng); Thợ vườn (thợ dở); Về vườn (nghỉ làm việc)}} #[[標準化𡨸喃:xếp|xếp]] #* 插<sup>*</sup> {{exp|- Sắp đặt cho thứ tự: Sắp xếp; Xếp chữ; Xếp áo vào tủ - Chồng lên nhau: Bánh giầy là thứ bánh xếp - Gấp gọn: Thước xếp; Dao xếp - Dẹp bỏ: Xếp bút nghiên lo việc binh đao}} #:: 插項(xếp hạng) #[[標準化𡨸喃:giắt|giắt]] #* 𢴑<sup>*</sup> {{exp|- Âm khác của Dắt* : Giắt tay nhau - Đem với mình: Giắt dao bên lưng - Chen bám vào kẽ: Thịt gà giắt răng - Cụm từ: Giéo giắt (âm thanh dễ nghe)}} #[[標準化𡨸喃:dắc|dắc]] #* 𢩮<sup>*</sup> {{exp|- Rải hạt nhỏ dọc lối đi: Vãi dắc tứ tung - Còn đọc là Rắc*}} #[[標準化𡨸喃:nhấc|nhấc]] #* 掿<sup>*</sup> {{exp|Nâng lên khỏi vị trí cũ: Nhấc cái li khỏi mặt bàn; Nhấc chân, nhấc tay}}
各板㑄用𥪝張尼:
板㑄:Exp
(
䀡碼源
)
板㑄:Proposal
(
䀡碼源
)
𢮿徠
準化:音節通常/others
。
轉𢷮朝㢅內容界限