𨀈𬧐內容
呈單正
呈單正
轉𨖅錆邊
隱
調向
張正
𠊝𢷮近低
張偶然
助𢴇
顯示吧入 Hiển thị và Nhập
風𡨸漢喃 Phông chữ Hán Nôm
部𢫈漢喃 Bộ gõ Hán Nôm
工具轉字 Công cụ chuyển tự
𡨸漢喃準 Chữ Hán Nôm chuẩn
榜𡨸漢喃準常用 Bảng chữ Hán Nôm chuẩn Thường dùng
榜𡨸翻音 Bảng chữ Phiên âm
名冊各詞摱憑𡨸漢喃準 Danh sách các từ mượn bằng chữ Hán Nôm chuẩn
向引編輯 Hướng dẫn Biên tập
定樣排𢪏 Định dạng bài viết
捐𢵰 Quyên góp
衆碎懃伴𢴇扡 Chúng tôi cần bạn giúp đỡ
尋檢
尋檢
造財款
登入
工具個人
造財款
登入
䀡碼源𧵑板㑄:Misunderstandings
板㑄
討論
㗂越
讀
䀡碼源
䀡歷史
工具
工具
轉𨖅錆邊
隱
作務
讀
䀡碼源
䀡歷史
終
各連結𦤾低
𠊝𢷮連關
張特別
通信張
←
板㑄:Misunderstandings
伴空得權𢯢𢷮張尼、爲理由𢖖󠄁:
只仍成員𥪝𡖡
成員通常
㵋得寔現操作尼。
伴吻固体䀡吧抄劄碼源𧵑張尼。
{{Hide|<small>'''QUỐC NGỮ'''</small>|'''Quan niệm sai lầm 1: Phải học chữ Hán trước khi học chữ Nôm'''<br/>Cách hiểu chính xác của câu này nên là "học một vài chữ Hán cơ bản trước sẽ giúp ích cho việc học chữ Nôm và chữ Hán khác. Tốt nhất là học cả chữ Hán và chữ Nôm cùng một lúc, nhưng bạn có thể học chữ Nôm mà không cần học chữ Hán".<br/>Phần lớn các chữ Nôm là kí tự hình thanh, và đại đa số chữ Hán cũng thuộc loại này. Khi người Trung Quốc và người Nhật Bản học phần này của chữ Hán, họ sẽ không học các chữ không phổ biến như "夋" và "夌" trước để học các chữ như "俊" và "凌". Mặc dù các chữ như "俊" và "凌" dựa trên "夋" và "夌", không nhất thiết phải biết "夋" và "夌" trước khi học chữ "俊" và "凌".<br/>Một chữ Nôm có thể được nhớ một cách tổng thể, hơn nữa, cũng có nhiều chữ Nôm không thể chia thành hai chữ Hán (chẳng hạn như "𠬠", "𫜵", vân vân). Chúng ta có thể học chữ Nôm mà không cần học chữ Hán.<br/>'''Quan niệm sai lầm 2: Chữ Hán Nôm quá phức tạp để viết'''<br/>Nhiều người thường cho rằng một chữ Hán Nôm có quá nhiều nét thì viết không tiện. Trên thực tế, số nét trung bình của các chữ Nôm rất gần với số nét trung bình của các chữ Hán. ''Thông dụng Quy phạm Hán tự Biểu'' công bố tại Trung Quốc đại lục đã thu thập được 8.105 chữ Hán giản thể, tổng số nét là 88.447, số nét trung bình là 10,91; ''Quốc ngữ Tiểu Tự điển'' xuất bản tại Đài Loan đã thu thập được 4.302 chữ Hán phồn thể (rất thông dụng), tổng số nét là 51.845, số nét trung bình là 12,05; ''Trùng biên Quốc ngữ Từ điển Tu đính bản'' xuất bản tại Đài Loan đã thu thập được 13.765 chữ Hán phồn thể, tổng số nét là 175.528, số nét trung bình là 12.75. Chúng tôi đã đếm số nét của tất cả chữ Hán Nôm Chuẩn. Nét trung bình của tất cả chữ Hán Nôm Chuẩn là 12,51 nét, và đối với 3.975 chữ Hán Nôm Chuẩn cấp I (rất thông dụng), số nét trung bình chỉ là 11,96. Nhiều chữ Nôm có ít hơn 5 nét, chẳng hạn như "丿" và "𫜵", ngược lại, trong các chữ Hán giản thể thường được sử dụng ở Trung Quốc ngày nay, có nhiều chữ Hán có hơn 20 nét, chẳng hạn như "瓤" và "矗", phức tạp hơn nhiều so với hầu hết các chữ Nôm. Lập luận cho rằng chữ Hán Nôm Việt Nam quá phức tạp để học hay sử dụng là khá lố bịch trước thực tế khách quan.<br/>Nếu tiếng Việt viết bằng chữ Hán Nôm thì số lượng kí tự ít hơn rất nhiều so với viết bằng chữ Quốc ngữ. Mặc dù một chữ Hán Nôm có nhiều nét, nhưng tổng số nét của một bài viết chữ Hán Nôm tương đương với số nét của nó được viết bằng chữ Quốc ngữ. Ngày nay, nếu bộ gõ chữ Hán Nôm có các chức năng như đơn giản hoá, sửa lỗi tự động, vân vân, tốc độ nhập của chữ Hán Nôm sẽ dễ dàng vượt qua tốc độ của chữ Quốc ngữ.<br/>Hơn thế nữa, chữ Hán Nôm là chữ biểu ý, có khả năng biểu nghĩa rõ ràng hơn, tránh đồng âm khác nghĩa và hiểu sai nghĩa do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm.<br/>Vì vậy, trong xã hội hiện đại đề cao tính hiệu quả và chính xác, đặc điểm mật độ thông tin cao hơn, biểu nghĩa rõ ràng hơn và nhập liệu nhanh sẽ khiến chữ Hán Nôm phù hợp hơn với cuộc sống hiện đại.}} '''觀念差𡍚1:沛學𡨸漢𠓀欺學𡨸喃'''<br/>格曉正確𧵑句尼𢧚𱺵「學𠬠𠄧𡨸漢基本𠓀仕𢴇益朱役學𡨸喃吧𡨸漢恪。卒一𱺵學𪥘󠄁𡨸漢吧𡨸喃共𠬠𣅶、扔伴固体學𡨸喃𦓡空懃學𡨸漢」。<br/>份𡘯各𡨸喃𱺵記字形聲、吧大多數𡨸漢拱屬類尼。欺𠊛中國吧𠊛日本學份尼𧵑𡨸漢、𣱆仕空學各𡨸空普遍如「夋」吧「夌」𠓀抵學各𡨸如「俊」吧「凌」。嚜怞各𡨸如「俊」吧「凌」澦𨑗「夋」吧「夌」、空一切沛別「夋」吧「夌」𠓀欺學𡨸「俊」吧「凌」。<br/>𠬠𡨸喃固体得𢖵𠬠格總體、欣𡛤、拱固𡗉𡨸喃空体𢺹成𠄩𡨸漢(拯限如「𠬠」、「𫜵」、云云)。衆些固体學𡨸喃𦓡空懃學𡨸漢。 <br/>'''觀念差𡍚2:𡨸漢喃過複雜抵𢪏'''<br/>𡗉𠊛常朱哴𠬠𡨸漢喃固過𡗉涅時𢪏空便。𨑗寔際、數涅中平𧵑各𡨸喃窒近貝數涅中平𧵑各𡨸漢。『通用規範漢字表』公布在中國大陸㐌收拾得8.105𡨸漢簡體、總數涅𱺵88.447、數涅中平𱺵10,91;『國語小字典』出版在臺灣㐌收拾得4.302𡨸漢繁體(窒通用)、總數涅𱺵51.845、數涅中平𱺵12,05;『重編國語辭典修訂本』出版在臺灣㐌收拾得13.765𡨸漢繁體、總數涅𱺵175.528、數涅中平𱺵12.75。衆碎㐌點數涅𧵑悉𪥘󠄁𡨸漢喃準。涅中平𧵑悉𪥘󠄁𡨸漢喃準𱺵12,51涅、吧對貝3.975𡨸漢喃準級I(窒通用)、數涅中平只𱺵11,96。𡗉𡨸喃固𠃣欣5涅、拯限如「丿」吧「𫜵」、逆徠、𥪝各𡨸漢簡體常得使用於中國𣈜𫢩、固𡗉𡨸漢固欣20涅、拯限如「瓤」吧「矗」、複雜欣𡗉𬧺貝侯歇各𡨸喃。立論朱哴𡨸漢喃越南過複雜抵學咍使用𱺵可𠐔礔𠓀寔際客觀。<br/>裊㗂越𢪏憑𡨸漢喃時數量記字𠃣欣窒𡗉𬧺貝𢪏憑𡨸國語。嚜怞𠬠𡨸漢喃固𡗉涅、扔總數涅𧵑𠬠排𢪏𡨸漢喃相當貝數涅𧵑伮得𢪏憑𡨸國語。𣈜𫢩、裊部𢫈𡨸漢喃固各職能如單簡化、𢯢纇自動、云云、速度入𧵑𡨸漢喃仕易揚越過速度𧵑𡨸國語。<br/>欣勢𡛤、𡨸漢喃𱺵𡨸表意、固可能表義𤑟𤉜欣、𠬉同音恪義吧曉差義由𡨸國語只固体表音。<br/>爲丕、𥪝社會現代提高性效果吧正確、特點密度通信高欣、表義𤑟𤉜欣吧入料𮞊仕遣𡨸漢喃符合欣貝局𤯩現代。
各板㑄用𥪝張尼:
板㑄:Hidden begin
(
䀡碼源
)
板㑄:Hidden end
(
䀡碼源
)
板㑄:Hide
(
䀡碼源
)
𢮿徠
板㑄:Misunderstandings
。
轉𢷮朝㢅內容界限