𨀈𬧐內容

恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「黨共產越南」

881 bytes removed 、 𣈜6𣎃9𢆥2017
𣳔121: 𣳔121:


== 委班檢查中央吧於各級==
== 委班檢查中央吧於各級==
{{chính|Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam}}
{{chính|委班檢查中央黨共產越南}}
Ngoài các ban còn có [[Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy ban Kiểm tra Trung ương]] chuyên xem xét phẩm chất chính trị và tư cách đạo đức các đảng viên là cán bộ cao cấp, các vụ việc tiêu cực liên quan đến các đảng viên cao cấp.
外各班群𣎏[[委班檢查中央黨共產越南|委班檢查中央]]專䀡察品質政治吧資格道德各黨員羅幹部高級、各務役消極聯關𦤾各黨員高級。
 
條32條例黨規定任務𧵑委班檢查各級如𢖖:
Điều 32 Điều lệ Đảng quy định nhiệm vụ của Uỷ ban kiểm tra các cấp như sau:
#檢查黨員、計哿級委員拱級欺𣎏𧿫號違犯標準黨員、標準級委員吧𥪝役實現任務黨員。
 
#檢查組職黨級𠁑欺𣎏𧿫號違犯𥪝役執行綱領政治、條例黨、議決、指示𧵑黨、各原則組職𧵑黨;檢查役實現任務檢查、監察吧施行紀律𥪝黨。
# Kiểm tra đảng viên, kể cả cấp ủy viên cùng cấp khi có dấu hiệu vi phạm tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên và trong việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên.
#監察級委員拱級、幹部面級委拱級管理吧組職黨級𠁑𧗱實現主張、塘𡓃、政策𧵑黨、議決𧵑級委吧道德、𡓃𤯨遶規定𧵑班執行中央。
# Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới khi có dấu hiệu vi phạm trong việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, nghị quyết, chỉ thị của Đảng, các nguyên tắc tổ chức của Đảng; kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật trong Đảng.
#䀡察、結論仍場合違犯紀律、決定或提議級委施行紀律。
# Giám sát cấp ủy viên cùng cấp, cán bộ diện cấp ủy cùng cấp quản lý và tổ chức đảng cấp dưới về thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, nghị quyết của cấp ủy và đạo đức, lối sống theo quy định của Ban Chấp hành Trung ương.
#解決訴告對𢭲組職黨吧黨員;解決叫奈𧗱紀律黨。
# Xem xét, kết luận những trường hợp vi phạm kỷ luật, quyết định hoặc đề nghị cấp ủy thi hành kỷ luật.
#檢查財政𧵑級委級𠁑吧𧵑機關財政級委拱級。
# Giải quyết tố cáo đối với tổ chức đảng và đảng viên; giải quyết khiếu nại về kỷ luật Đảng.
委班檢查𣎏權要求組職黨級𠁑吧黨員報告、供給材料𧗱仍問題聯關𦤾內容檢查。
# Kiểm tra tài chính của cấp ủy cấp dưới và của cơ quan tài chính cấp ủy cùng cấp.
 
Uỷ ban kiểm tra có quyền yêu cầu tổ chức đảng cấp dưới và đảng viên báo cáo, cung cấp tài liệu về những vấn đề liên quan đến nội dung kiểm tra.


== 思想==
== 思想==