恪別𡧲版𢯢𢷮𧵑「討論:張正」
n
→𡨸喃簡體
(題目㵋:→𡨸喃簡體) |
SaigonSarang (討論 | 㨂𢵰) n (→𡨸喃簡體) |
||
𣳔29: | 𣳔29: | ||
現𫢩碎㵋別系統𡨸漢喃標準㵋只固200𡨸固存在樣簡。𥪝欺𥪝各文本漢喃𡀳窒𡗉𡨸簡體𡛤、扔徠空得添𠓨。碎竊擬𢧚𢲫㢅數量仍𡨸𧘇、抵順便朱役𢪏攊。空体爲理由“現𫢩衆些𢫈𡗉欣𢪏”𦓡𠬃𠶎役尼得。拱如役衆些劕𠬃丐㭲𧵑𣘃。據如丕時碎空希望漢喃仕復回得兜。 | 現𫢩碎㵋別系統𡨸漢喃標準㵋只固200𡨸固存在樣簡。𥪝欺𥪝各文本漢喃𡀳窒𡗉𡨸簡體𡛤、扔徠空得添𠓨。碎竊擬𢧚𢲫㢅數量仍𡨸𧘇、抵順便朱役𢪏攊。空体爲理由“現𫢩衆些𢫈𡗉欣𢪏”𦓡𠬃𠶎役尼得。拱如役衆些劕𠬃丐㭲𧵑𣘃。據如丕時碎空希望漢喃仕復回得兜。 | ||
[[成員:Liu|Liu]]([[討論成員:Liu|討論]]) 18:14、 次𠄩、 𣈜7𣎃8𢆥2023 (+07) | [[成員:Liu|Liu]]([[討論成員:Liu|討論]]) 18:14、 次𠄩、 𣈜7𣎃8𢆥2023 (+07) | ||
:Chúng tôi đã tải xuống cơ sở dữ liệu từ trang web chính thức của Unicode, sau đó đếm số nét của tất cả 7169 chữ Hán Nôm tiêu chuẩn. Nét trung bình của chữ Hán Nôm tiêu chuẩn là 12,51 nét, đối với 3975 ký tự cấp I (rất thông dụng), số nét trung bình của chúng chỉ là 11,96 nét. Con số này ít hơn nhiều so với 16,1 nét của chữ phồn thể TQ và lớn hơn một chút so với 10,3 nét của chữ giản thể TQ. Vì vậy, tại sao chúng ta cần rất nhiều chữ Hán Nôm giản thể?--[[成員:SaigonSarang|SaigonSarang]]([[討論成員:SaigonSarang|討論]]) 13:38、 次四、 𣈜9𣎃8𢆥2023 (+07) |